upload
The College Board
업종: Education
Number of terms: 11179
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The College Board is a not-for-profit membership organization that was formed in 1900 with the mission to promote excellence and equity in education through programs for K–12 and higher education institutions, and by providing students a path to college opportunities, including financial support ...
Legile care direcţionează fondurilor proiectelor locale într-o zonă care reprezintă un membru al Congresului.
Industry:Government
Học thuyết rằng cá nhân không có đứng ở trên luật pháp, và rằng tất cả các vị vua cai trị bộ luật. Đây là một trong những di sản chính của hệ thống Hiến pháp. Sự cai trị của Pháp luật cũng có thể được hiểu như là niềm tin rằng có một tiêu chuẩn phổ quát của công lý, bình đẳng và tính công bằng, mà tất cả các chính phủ và phi chính phủ hành động có thể được đo.
Industry:Government
Nhà triết học người Thụy sĩ, nhà cải cách xã hội và nhà lý luận chính trị người ủng hộ ý tưởng của chính phủ được điều khiển bởi tướng sẽ của người dân, ví dụ, có chủ quyền phổ biến. Quan điểm của ông đã cực đoan hơn so với những người John Locke, những người ảnh hưởng lớn đến việc bảo vệ sở hữu trí tuệ của cách mạng Mỹ. Mặc dù quan điểm của ông có ảnh hưởng nhiều hơn trong cách mạng Pháp hơn so với cách mạng Mỹ, Rousseau của tác phẩm đã được rộng rãi đọc trong bởi người Mỹ, trong đó có lý luận chính trị và pamphleteer Thomas Paine (1737-1809). Tác phẩm nổi tiếng nhất Rousseau là Du contrat xã hội (hợp đồng xã hội).
Industry:Government
Quá trình hoàn toàn và thường bạo lực mà chính phủ và cách của quy tắc được lấy ra khỏi quyền lực, và một chính phủ mới được thành lập. Nhiều người Mỹ chiến tranh cách mạng để loại bỏ chính quyền thực dân Anh và thiết lập một hệ thống mới.
Industry:Government
Một trong các đảng chính trị lớn hai tại Hoa Kỳ. Các thành viên khác nhau của Đảng Cộng hòa giữ quan điểm chính trị khác nhau, và Đảng có thể thay đổi từ quản trị để quản trị. Nevertheless, Đảng Cộng hòa đã nói chung rút ra hỗ trợ từ thượng tầng lớp trung lưu và người Mỹ giàu có; và theo truyền thống đã hỗ trợ cắt giảm thuế và giảm mức độ tham gia chính phủ trong xã hội và kinh tế.
Industry:Government
Hình thức của chính quyền dựa vào hiến pháp, mà quyết định được thực hiện bởi bầu hoặc bổ nhiệm cán bộ một cách dân chủ.
Industry:Government
Leggi che dirige i fondi ai progetti locali in un'area che rappresenta un membro del Congresso.
Industry:Government
Voto del popolo di una nazione o un gruppo. Negli Stati Uniti, questo contrasta con un voto elettorale, che è fatto da un piccolo gruppo di elettori, piuttosto che il pubblico in generale.
Industry:Government
Idea che il governo dovrebbe riflettere il generale volontà delle persone, o gli interessi che tutti i cittadini hanno in comune. Teorico politico Jean-Jacques Rousseau (1712-78) descritto questo concetto in Du contrat social (il contratto sociale), pubblicato nel 1762.
Industry:Government
Imposta una persona è tenuta a versare prima di lui o lei è permesso di votare. Tasse sondaggio sono state utilizzate in molti Stati del sud dopo il periodo di ricostruzione per limitare il diritto dei cittadini afro-americano a votare.
Industry:Government