- 업종: Religion
- Number of terms: 4403
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The Ontario Consultants on Religious Tolerance or ORCT attempts to serve the people of the United States and Canada in these four areas: disseminating accurate religious information, exposing religious fraud, hatred and misinformation, disseminating information on dozens of "hot" religious topics, ...
Uma organização religiosa que opera fora de uma denominação ou tópico sua associação, bacia hidrográfica e mensagem muitas vezes atravessam linhas denominacionais. Exemplos típicos de são Promise Keepers, Focus on the Family, do Family Research Council.
Industry:Religion
Uma organização fundada em 1938 por Frank Nathan Daniel Buchman (1878-1961). Foi precedida por "A primeira século Christian Fellowship" na altura da primeira Guerra Mundial e "O grupo de Oxford" em 1929. o grupo de Oxford era a fonte de alcoólicos anônimos e outros programas de 12 passos. o objetivo de todos os grupos foi mudar a pessoa de uma sociedade ao mesmo tempo, promovendo o amor, altruísmo, honestidade e pureza absoluta. Princípios do Buchman continuam hoje o grupo iniciativas de mudança internacional.
Industry:Religion
O nome dado pelos cristãos para as escrituras hebraicas. De católicos romanos, ortodoxos gregos e alguns anglicanos, esta é a Bíblia judaica e os apócrifos. Para a maioria dos protestantes, é só a Bíblia judaica.
Industry:Religion
Các khái niệm rằng Chúa Giêsu Kitô có thể không có phạm tội, ngay cả khi ông đã muốn.
Industry:Religion
Một con quỷ tỷ người sẽ truy cập vào phụ nữ vào ban đêm và tham gia vào các hoạt động tình dục. Niềm tin này thường được tổ chức trong thời gian cuối thời Trung cổ và thời phục hưng. Cũng là nữ quỷ, được gọi là succubi những người đã được tin tưởng để truy cập vào người đàn ông.
Industry:Religion
Một tập các quy tắc chế độ ăn uống người Do Thái được quy định trong kinh thánh tiếng Do Thái và thực hiện bởi nhiều người Do Thái.
Industry:Religion
Một loạt các đoạn kinh thánh đó đang đọc trong suốt năm trong một dịch vụ nhà thờ. Thường xuyên, các bài giảng dựa trên các đoạn văn mà chỉ cần đọc.
Industry:Religion
Từ tiếng Latin cho "thần thánh đọc." Nó là một phương pháp cổ của cầu nguyện, trong đó người meditates ngày một đoạn ngắn của Kinh Thánh hoặc khác tài liệu bằng văn bản và chờ đợi cho Thiên Chúa để nói chuyện với họ thông qua những lời của văn bản.
Industry:Religion
Het concept dat Jezus Christus kan niet gezondigd hebben, zelfs als hij wilde.
Industry:Religion
Een mannelijke demon die zou vrouwen nachts bezoeken en deelnemen aan seksuele activiteit. Dit geloof werd algemeen gehouden tijdens de late middeleeuwen en Renaissance. Waren er ook vrouwelijke demonen, genaamd succubi die werden verondersteld om te bezoeken van mannen.
Industry:Religion